Tóm tắt nội dung
Thiết bị y tế tiếng anh là gì? Bạn tìm kiếm thông tin về . Kỵ Sĩ Rồng tổng hợp thông tin từ nhiều nguồn. Hi vọng sẽ hữu ích với bạn. Nào chúng ta bắt đầu thôi
Có phải ist medizinische Ausrüstung auf Englisch không?
Was ist medizinische Ausrüstung auf Englisch ?, 1689, Ngannguyen,, 03.09.2020 14: 44: 22Gepostet von Ngannguyen | 03.09.2020 | 6612 1. Ist medizinische Ausrüstung auf Englisch?
Medizinische Geräte sind auf Englisch medizinische Geräte . Wenn Sie sich auf das englische Fachvokabular beziehen, müssen Sie verstehen, dass die Medizin eine schwierige Branche ist, da Spezifisches Wissen über Medizin noch nie einfach oder einfach war. Lassen Sie uns unen Vokabeln über medizinische Geräte mit MuaBanNanh lernen.

2. Englisches Vokabular medizinische Ausrüstung
STT | Wortschatz | Rechtschreibung | bersetzen |
Erste | Klebebänder | / ədˈhiːsɪv / / teɪp / | Ban nhạc |
2 | Ambulanzi | / ˈÆmbjələns / | Ambulanzi |
3 | Pflatter | / ˈBændeɪd / | Binde |
4 | Binde | / ˈBændɪdʒ / | Eis |
5 | Herzbeschleuniger | Herzfrequenz-Booster | |
6 | Thuốc giãn tim | Den Geist beruhigen | |
7 | Kardiophygmograph | Zeichen der Cardiologie | |
số 8 | Máy chụp tim | Lungenpuls-Rekorder | |
9 | Herz-Lungen-Bypass-Maschine | Herz-Lungen-Maschine | |
zehn | Máy đo tim | Herzschlagzähler | |
11 | Gießen | / kaest / | Bundel Teig |
Zwölftel | Baumwolle | / ˈKɑːtn / / wʊl / | Bandagen) |
13 | Krucke | / krʌtʃ / | Krucke |
14 | Kürette | / kjʊˈret / | Schabstab |
15 | Máy khử rung tim | / diːˈfɪbrɪleɪtər / | Máy khử rung tim |
16 | Zahnersatz | / ˈDentʃərz / | Zahnersatz |
17 | Untersuchungsliege | / ɪɡˌzæmɪˈneɪʃn / / kaʊtʃ / | Untersuchungsbett |
18 | Untersuchungslicht | / ɪɡˌzæmɪˈneɪʃn / / laɪt / | Untersuchungslampe |
19 | Erste-Hilfe-Kasten | / fɜːrst / / eɪd / / kɪt / | Erste-Hilfe-Kasten |
20 | Zange | / ˈFɔːrseps / | Das Paar Foten |
21 | Trage | / ˈꞬɜːrni / | Bahre |
22 | Ống mực | / ˈꞮŋkjubeɪtər / | Käfige für Kinder |
23 | IV | / aɪˈviː / | Truyền dịch |
24 | Mammographie | / ˈMæməɡræm / | Brustwarzen |
25 | Nadel | / ˈNiːdl / | Nadel |
26 | Nadelhalter | / ˈNiːdl / / ˈhoʊldər / | Ziehen Sie das Nadelpaar (Injektion) |
27 | Augenspiegel | / ɔf’θælməskoup / | Augenspiegel |
28 | Ophthalmoskopie | /, ɔfθæl’mɔtəmi / | berprüfen Sie Ihre Augen |
29 | Otoskop | / ‘outəskoup / | Otoskop |
30 | Sau freedffgerät | / ˈⱭːksɪdʒəneɪtər / | Máy oxy hóa (máu) |
31 | Máy tạo nhịp tim | / ˈPeɪsmeɪkər / | Máy tạo nhịp tim |
32 | Viên thuốc | / pɪl / | Viên thuốc |
33 | Scalpel | / ˈSkælpəl / | Lancet |
34 | Cây kéo | / ˈSɪzərz / | Cây kéo |
35 | Treo lên | / slɪŋ / | Băng tay |
36 | Huyết áp kế | /, sfigmoumə’nɔmitə / | Huyết áp kế |
37 | Găng tay cao su Steril | / ˈSterəl / / ˈleɪteks / / ɡlʌv / | Găng tay cao su khử trùng |
38 | Ống nghe | / ˈSteθəskoʊp / | Ống nghe |
39 | Băng ca | / ˈStretʃər / | Băng ca |
40 | Ống tiêm | / sɪˈrɪndʒ / | Ống tiêm |
41 | Búa gân | / ˈTendən / / ˈhæmər / | Búa phản xạ |
42 | Nhiệt kế | / θərˈmɑːmɪtər / | Nhiệt kế |
43 | Nội soi lồng ngực | 1. Dụng cụ nội soi khoang màng phổi. | |
2. Ống nghe ngực | |||
44 | Dụng cụ cắt lưỡi | / tʌŋ / / dɪˈpresər / | Bấm lưỡi |
45 | Tourniquet | / ˈTɜːrnəkət / | Ga-ra |
46 | Cân trọng lượng | / weɪ / / xiên / | Tỉ lệ |
47 | Xe lăn | / ˈWiːltʃer / | Xe lăn |
48 | tia X | / ˈEksreɪ / | Hình ảnh tia X |
49 | Carbasus | gai |
3. Một số từ vựng y khoa thông dụng khác
- Bác sĩ châm cứu: bác sĩ châm cứu
- Phá thai: thai
- Allergist: bác sĩ chuyên khoa dị ứng
- Anesthesiologist: bác sĩ gây mê
- Analyst: bác sĩ chuyên khoa tâm thần
- Andrologist: bác sĩ nam khoa
- Attending doctor: bác sĩ điều trị
- Cardiologist: bác sĩ tim mạch
- Consulting doctor: bác sĩ hội chẩn, bác sĩ tham vấn
- Coroner: nhân viên pháp y
- Allergy: dị ứng
- Arthritis: viêm khớp
- Asthma: bệnh hen
- Athlete’s foot: bệnh nấm bàn chân
- Backache: bệnh đau lưng
- Cancer: bệnh ung thư
- Chest pain: bệnh đau ngực.
- Chicken pox: bệnh thủy đậu
- Constipation: táo bón
- Contraception: biện pháp tránh thai
- Cold: cảm lạnh
- Deaf: điếc, không nghe được
- Dementia: chứng mất trí
- Depression: suy nhược cơ thể
- Dermatologist: bác sĩ da liễu
- Diabetes: bệnh đái tháo đường
- Diarrhoea: bệnh tiêu chảy
- High blood pressure/hypertension: huyết áp cao
- HIV (viết tắt của human immunodeficiency virus): bệnh suy giảm miễn dịch
- Hives: chứng phát ban.
- Lab (laboratory): phòng xét nghiệm
- Lab results (noun): kết quả xét nghiệm
- Lebenserhaltung (Substantiv): Atemunterstützungsmaschine
- Operationssaal: Operationssaal
- Operation (Substantiv): Operation
- Schmerz Schmerz
- Schmerzmittel, Schmerzmittel: Schmerzmittel
- Lungenentzündung: Lungenentzündung
- Gelähmt: gelähmt
- Pathologe: Pathologe
- Patient: Patient
- Pränatal: vor der Geburt
- Puls: Herzfrequenz
- Radiologe: Radiologe
- Ausschlag: Ausschlag
- Rheuma: rheumatische Erkrankung
- Rheumatologe: Rheumatologe
- Routineuntersuchung: regelmäßige Kontrolluntersuchungen
- Verstauchung: Verstauchung
- Magenschmerzen: Magenschmerzen
- Stress: Stress
- Schlaganfall: Schlaganfall
- Mandelentzündung: Entzündung der Mandeln
- Wartezimmer: Wartezimmer
- Station: Prävention
Was ist medizinische Ausrüstung auf Englisch? Englisches Vokabular
Gepostet von NgannguyenTags: Was ist medizinische Ausrüstung auf Englisch
Was ist medizinische Ausrüstung auf Englisch?
TeilenSpeichernSpeichern Sie die Publikation in einem Stapel Wie0Gerne bessere EmpfehlungenDownloadThe publisher does not have the license to enable download
Tổng Hợp Từ Vựng Tiếng Anh về Thiết Bị Y Tế
Từ vựng tiếng Anh luôn được biết đến là những chủ đề khó do chúng có một khối lượng kiến thức khổng lồ, đặc biệt là về y tế. Từ vựng tiếng Anh về thiết bị y tế có ý nghĩa vô cùng quan trọng trong cuộc sống. Nó giúp bạn dễ dàng tìm kiếm thông tin và sử dụng chúng hơn. Tuy nhiên, y tế là một chủ đề khó nhằn bởi những kiến thức đặc thù về y khoa vốn chưa bao giờ dễ dàng, đơn giản. Trong bài viết này, chúng mình sẽ tổng hợp trọn bộ từ vựng tiếng Anh về thiết bị y tế thông dụng, phổ biến nhất cũng như bí kíp học từ vựng hiệu quả đến bạn.
1. Định nghĩa của thiết bị y tế trong tiếng Anh
- Đầu tiên, cần hiểu thiết bị y tế nghĩa là gì? Thiết bị y tế là bất kỳ thiết bị nào được sử dụng cho mục đích y tế. Do đó, điều phân biệt một thiết bị y tế với một thiết bị hàng ngày là mục đích sử dụng của nó. Các thiết bị y tế mang lại lợi ích cho bệnh nhân bằng cách giúp các nhà cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khỏe chẩn đoán và điều trị cho bệnh nhân, đồng thời giúp bệnh nhân vượt qua bệnh tật và cải thiện chất lượng cuộc sống.
- Cụm từ tiếng Anh cho thiết bị y tế là “Medical Equipment”, phát âm là /ˈmed.ɪ.kəl ɪˈkwɪp.mənt /

(Hình ảnh minh họa cho thiết bị y tế)
2. Các chủ đề từ vựng tiếng Anh thông dụng: thiết bị y tế

(Thiết bị y tế là bất kỳ thiết bị nào được sử dụng cho mục đích y tế)
Từ, cụm từ | Nghĩa tiếng việt | Ví dụ |
Người hồi sức | Mặt nạ hô hấp nhân tạo | Máy hồi sức là một phát minh vĩ đại của nhân loại vì nó đã và đang cứu chữa cho rất nhiều bệnh nhân. Mặt nạ phòng độc nhân tạo là một phát minh vĩ đại của nhân loại vì nó đã và đang cứu sống rất nhiều bệnh nhân. |
Băng nén | Nén gạc để cầm máu | May mắn thay, anh ấy luôn mang theo băng nén bên mình. May mắn là anh luôn mang theo túi chườm cầm máu bên mình. |
Băng sơ cứu | Các loại băng dùng để sơ cứu | Bạn có thể tìm thấy băng sơ cứu ở bất kỳ hiệu thuốc nào. Bạn có thể tìm thấy băng sơ cứu ở bất kỳ hiệu thuốc nào. |
Xe cứu thương | Xe cứu thương | Họ đã làm mọi cách để cứu anh ta, nhưng anh ta đã qua đời trước khi xe cấp cứu đến. Họ đã làm mọi cách để cứu anh ta, nhưng anh ta đã qua đời trước khi xe cấp cứu đến. |
Băng cá nhân | Băng bó | Sử dụng băng bó để bảo vệ vết thương của bạn. Xin vui lòng sử dụng một băng để bảo vệ vết thương của bạn. |
Treo lên | Băng tay | Tôi phải nhờ đến sự hỗ trợ của chiếc địu trong suốt một tháng. Tôi đã phải nhờ đến sự hỗ trợ của giá đỡ cánh tay trong suốt 1 tháng. |
Băng ca | Băng ca | Cô được đưa đi trên cáng. Cô được cáng đi. |
trát tường | Các bản vá vết thương | Đặt một lớp thạch cao để nó không bị nhiễm trùng. Đặt một miếng dán trên nó để nó không bị nhiễm trùng. |
Mặt nạ oxy | Mặt nạ oxy | Trông cô ấy thật tội nghiệp vì luôn phải đeo mặt nạ dưỡng khí trên mặt. Trông cô ấy thật tội nghiệp vì luôn phải đeo mặt nạ dưỡng khí trên mặt. |
Ống tiêm | Ống tiêm | Việc lấy mẫu được thực hiện bằng một ống tiêm 60 ml, được trang bị một đầu có đường kính 2mm. Việc lấy mẫu được thực hiện bằng cách sử dụng một ống tiêm 60 ml, được trang bị một đầu có đường kính 2 mm. |
Nhiệt kế | Nhiệt kế | Nhiệt kế là thiết bị cần phải có trong nhà của tôi. Nhiệt kế là thứ cần phải có trong nhà của tôi. |
Ống nghe | Ống nghe | Khi còn bé, tôi rất thích đeo ống nghe với ước mơ trở thành bác sĩ trong tương lai. Khi còn bé, tôi rất thích đeo ống nghe với ước mơ trở thành bác sĩ trong tương lai. |
Quy mô | Tỉ lệ | Tôi cần mua một chiếc cân để kiểm soát cân nặng của mình. Tôi cần mua một chiếc cân để kiểm soát cân nặng của mình. |
Máy đo huyết áp | Huyết áp kế | Bạn có thể mua máy đo huyết áp để làm quà tặng cho khách hàng. Bạn có thể mua máy đo huyết áp về làm quà cho ông bà. |
Scalpel | Lancet | Dao mổ y tế này đáp ứng các tiêu chuẩn quốc tế. Dao mổ y tế này đáp ứng các tiêu chuẩn quốc tế. |
Hỗ trợ cuộc sống | Máy thở | Anh ấy đã được hỗ trợ cuộc sống kể từ khi vụ tai nạn xảy ra. Anh ấy đã được thở máy kể từ khi vụ tai nạn xảy ra. |
Bông gòn | Bông | Mẹ tôi mua cho tôi bông gòn để lau vết thương. Mẹ mua cho tôi bông gòn để lau vết thương. |
Bộ dụng cụ hoạt động nhỏ | Bộ dụng cụ phẫu thuật nhỏ | Bộ dụng cụ tiểu phẫu được nhập khẩu hàng năm để phục vụ người bệnh. Bộ dụng cụ tiểu phẫu được nhập về hàng năm để phục vụ bệnh nhân. |
Ban nhạc | Nẹp | Anh ấy cần dùng dây buộc để cố định phần xương bị gãy của chú chó của mình. Anh cần dùng nẹp để cố định phần xương gãy của chú chó. |
Khẩu trang phẫu thuật | Khẩu trang y tế | Trong đại dịch Covid-19, việc đi ra ngoài mà không mang khẩu trang phẫu thuật nên bị lên án. Trong đại dịch Covid-19, việc ra ngoài mà không đeo khẩu trang y tế đáng bị lên án. |
Xe lăn | Xe lăn | Chiếc xe lăn này giúp anh thuận tiện hơn trong việc di chuyển. Chiếc xe lăn này giúp anh thuận tiện hơn trong việc di chuyển. |
Nạng | Nạng | Will bị suy sụp trong sáu tuần khi anh ấy bị gãy chân. Will đã phải chống nạng trong sáu tuần khi anh ấy bị gãy chân. |
cáng | Giường có bánh xe | Gurney được sử dụng để di chuyển bệnh nhân trong bệnh viện. Rollbetten werden verwendet, um Patienten im Krankenhaus zu bewegen. |

(Das Themenvokabular für Medizinprodukte ist sehr umfangreich.)
Merken Sie sich die englischen Vokabeln im Artikel zum Thema Medizintechnik trong den Vokabelspeicher und lernen Sie fleißig Englisch. Sie können sich auf Studytienganhs Methode beziehen, englische Vokabeln zu lernen, um das Lernen effektiver zu tensalten. Vergessen Sie nicht, unserer Trang web zu folgen und sie zu lesen, um weitere notwendige Kenntnisse hinzuzufügen. Viel Glück bei Ihrem Studium!
Video Thiết bị y tế tiếng anh là gì
Cảm ơn các bạn đã theo dõi bài viết Thiết bị y tế tiếng anh là gì! Kỵ Sĩ Rồng hi vọng đã mang đến thông tin hữu ích cho bạn. Xem thêm các bài viết cùng danh mục Hỏi đáp. Mọi ý kiến thắc mắc hãy comment bên dưới, chúng tôi sẽ phản hồi sớm nhất có thể. Nếu thấy hay hãy chia sẻ bài viết này cho nhiều người được biết. Kỵ Sĩ Rồng chúc bạn ngày vui vẻ
“